Aichi Tokei denki – A13N-1 A20N-1 A50N-1 A20N-1 – Pressure reducing valves – STC Vietnam
Aichi Tokei denki – A13N-1 A20N-1 A50N-1 A20N-1 – Pressure reducing valves – STC Vietnam
Vui lòng liên hệ Công Ty Song Thành Công để được hỗ trợ giá tốt nhất.
100% Japan Origin | Aichi Tokei Denki Vietnam | Governor Model: A40P-2 |
100% Japan Origin | Aichi Tokei Denki Vietnam | Governor Model: A13N-1 |
100% Japan Origin | Aichi Tokei Denki Vietnam | Governor Model: A25P-2 |
100% Japan Origin | Aichi Tokei Denki Vietnam | Model: A20N-1 Confirm when ordering: Gas type, Inlet pressure (P1), Outlet pressure(P2), Qmax |
100% Japan Origin | Aichi Tokei Denki Vietnam | Model: A50N-1 Governor ; P1: 30kPa, P2: 10kPa, Qmax: 125Nm3/h; Gas Type: CNG |
100% Japan Origin | Aichi Tokei Denki Vietnam | Model: A20N-1 Confirm when ordering: Gas type, Inlet pressure (P1), Outlet pressure(P2), Qmax |
Aichi Tokei Denki Pressure reducing valves A-N– Van giảm áp/ Van áp suất series A-N Aichi Tokei Denki
- Tên thiết bị: Pressure reducing valves A-N– Van giảm áp/ Van áp suất A-N
- Mã đặt hàng: A10N-1; A13N-1; A20N-1; A25N-1; A40N-1; A50N-1; A20N-2; A25N-2; A40N-2; A50N-2; A40N-11; A50N-11
- Nhà sản xuất: Aichi Tokei Denki / Japan
- Nhà cung cấp : STC Việt Nam, Đại lý chính thức hãng Aichi Tokei Denki tại Việt Nam, Aichi Tokei Denki Vietnam
Model name
- A10N – A50N-1 – General-use type – dòng phổ biến
- A20N – A50N-2 – High performance type – dòng hiệu suất cao
- A40N – A75N-11 – Large capacity type – dòng công suất lớn
Đặc trưng
- Van giảm áp series A-N Aichi Tokei Denki dùng cho thiết bị đốt khí công nghiệp
- Van áp suất A-N Aichi Tokei Denki có công suất lớn, dùng cho các đường kính duy trì hiệu suất chính xác trong một loạt các tốc độ dòng chảy
- Đảm bảo kiểm soát nhiên liệu ổn định vì áp suất sơ cấp cung cấp cho thiết bị hoặc thiết bị được giữ không đổi ngay cả khi lưu lượng vận hành thay đổi
- Cảm ứng tấm mềm đơn và màng cân bằng tích hợp ngăn chặn rò rỉ sang mặt thứ cấp khi tốc độ dòng chảy bằng không. Áp suất thứ cấp hiếm khi thay đổi ngay cả khi áp suất ở phía sơ cấp thay đổi. (Lưu ý: Một số kiểu máy không có màng chắn cân bằng)
- Loại 2 có khả năng kiểm soát tốt hơn với màng ngăn chính lớn hơn so với loại 1. Loại 11 có các van lớn hơn để hỗ trợ công suất lớn hơn
Thông số kỹ thuật
- Áp suất sơ cấp – Pressure in the primary side P1 = 1 đến 50 kPa
- Áp suất thứ cấp – Pressure in the secondary side P2 = 0,5 đến 30 kPa
- Đường kính – Diameter = 1/4 đến 3B (8 đến 80 A)
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được hỗ trợ tốt nhất các giải pháp tối ưu tự động hóa cho ngành công nghiệp từ đội ngũ STC – Công ty TNHH DV TM Song Thành Công.
Chuyên phân phối các sản phẩm tự động hóa chính hãng – Tư vấn 24/7 và nhận lắp đặt kỹ thuật dự án
Sẵn giá – Báo ngay – Bảo hành 12 tháng – Tư vấn, lắp đặt 24/7
Ms. Trinh
SĐT: 0915 159944
Email: stc1@stc-vietnam.com
Skype: stc1@stc-vietnam.com